11 | 1.008310 | Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai thu phí, lệ phí | Toàn trình | Chính sách Thuế | Cục Thuế | |
12 | 1.013656 | Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai thu thuế, phí, lệ phí | Một phần | Hải quan | Chi cục Hải quan, Cục Hải quan tỉnh, thành phố, Hải quan cửa khẩu, Hải quan khu vực/ hải quan cửa khẩu | |
13 | 1.007709 | Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn đặt in đã mua của cơ quan thuế và bảng kê hóa đơn sử dụng trong kỳ/Gửi dữ liệu hóa đơn đến cơ quan thuế đối với trường hợp mua hóa đơn của cơ quan thuế | Toàn trình | Chính sách Thuế | Cục Thuế | |
14 | 1.013480 | Báo cáo tình hình sử dụng tem điện tử thuốc lá nhập khẩu hoặc tem điện tử rượu nhập khẩu | Toàn trình | Hải quan | Chi cục Hải quan, Hải quan khu vực/ hải quan cửa khẩu | |
15 | 1.012345 | Bổ nhiệm, thay đổi Chủ tịch Hội đồng quản trị (Chủ tịch Hội đồng thành viên), Tổng giám đốc (Giám đốc), Chuyên gia tính toán của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm | Một phần | Bảo hiểm | Bộ Tài chính | |
16 | 1.009529 | Bổ sung nghiệp vụ chi nhánh trong nước của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán | Toàn trình | Chứng khoán | Ủy ban Chứng khoán Nhà nước | |
17 | 1.010548 | Bổ sung nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán của công ty chứng khoán | Một phần | Chứng khoán | Ủy ban Chứng khoán Nhà nước | |
18 | 2.000765 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh) | Một phần | Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | Vụ Tài chính - Kinh tế ngành | |
19 | 3.000057 | Cấp bảo lãnh chính phủ cho khoản phát hành trái phiếu của doanh nghiệp | Một phần | Quản lý nợ và tài chính đối ngoại | Cục Quản lý nợ và Kinh tế đối ngoại | |
20 | 3.000056 | Cấp bảo lãnh Chính phủ cho khoản vay của doanh nghiệp | Một phần | Quản lý nợ và tài chính đối ngoại | Cục Quản lý nợ và Kinh tế đối ngoại | |