Nộp thuế doanh nghiệp
Nộp thuế cá nhân

STT Tên thủ tục Mức độ Lĩnh vực Cơ quan thực hiện Nộp hồ sơ
771 3.000139 Thủ tục đình chỉ, thu hồi quyết định công nhận doanh nghiệp quá cảnh được ưu tiên Một phần Hải quan Cục Hải quan
772 3.000120 Thủ tục đối chiếu, xác nhận số dư tài khoản của đơn vị giao dịch tại KBNN Toàn trình Kho bạc Nhà nước Kho bạc Nhà nước
773 1.009671 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Toàn trình Đầu tư tại Việt Nam
774 1.009773 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) Toàn trình Đầu tư tại Việt Nam Vụ Pháp chế
775 2.000038 Thủ tục đối với hàng hóa nhập khẩu hoặc hàng hóa xuất khẩu đóng ghép với hàng hóa quá cảnh gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế Toàn trình Hải quan Cục Hải quan
776 1.000106 Thủ tục đối với hàng hóa nhập khẩu được miễn thuế trong định mức theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ, trừ hàng hóa phải có giấy phép nhập khẩu hoặc đối tượng phải kiểm tra chuyên ngành gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế Toàn trình Hải quan Cục Hải quan
777 1.009069 Thủ tục đối với hàng hóa tiêu hủy, hàng mẫu, hàng thử, túi, bao bì nhập khẩu để đựng hàng miễn thuế Toàn trình Hải quan Cục Hải quan
778 1.000096 Thủ tục đối với hàng hóa xuất khẩu có giá trị dưới năm triệu đồng Việt Nam và không có thuế xuất khẩu, trừ hàng hóa phải có giấy phép xuất khẩu hoặc thuộc đối tượng phải kiểm tra chuyên ngành gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế Toàn trình Hải quan Cục Hải quan
779 2.000043 Thủ tục đối với hàng hóa xuất khẩu/nhập khẩu là tài liệu chứng từ không có giá trị thương mại gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế Toàn trình Hải quan Cục Hải quan
780 1.009067 Thủ tục đối với hàng hóa đưa vào bán tại cửa hàng miễn thuế thay đổi mục đích sử dụng, chuyển tiêu thụ nội địa, tái xuất trong trường hợp hàng hóa nội địa được phép lưu thông theo quy định của pháp luật Việt Nam đưa vào bán tại cửa hàng miễn thuế sau đó đưa trở lại nội địa Toàn trình Hải quan Cục Hải quan