Nộp thuế doanh nghiệp
Nộp thuế cá nhân
Mã thủ tục
3.000119
Lĩnh vực
Kho bạc Nhà nước
Trình tự thực hiện

- Chủ đầu tư hoặc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng lập và gửi hồ sơ tới KBNN nơi giao dịch. - KBNN tiếp nhận, kiểm soát tính hợp pháp, hợp lệ và các điều kiện chi theo chế độ quy định. Trường hợp kiểm soát khoản chi đảm bảo theo đúng chế độ quy định, KBNN làm thủ tục thanh toán cho đối tượng thụ hưởng theo đề nghị của chủ đầu tư hoặc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng; đồng thời, gửi đơn vị 01 liên chứng từ giấy (chứng từ báo Nợ) để xác nhận đã thực hiện thanh toán. Trường hợp kiểm soát khoản chi không đảm bảo đúng chế độ quy định, KBNN lập thông báo từ chối thanh toán khoản chi ngân sách nhà nước (trong đó nêu rõ lý do từ chối) bằng văn bản giấy gửi đơn vị.


Cách thực hiện
Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp03 Ngày(Không), Đối với các khoản thanh toán:
Trực tiếp01 Ngày(Không), Đối với các khoản tạm ứng/Đối với các khoản chi thực hiện theo hình thức thanh toán trước, kiểm soát sau:
Trực tuyến01 Ngày(Không), Đối với các khoản tạm ứng/ Đối với các khoản chi thực hiện theo hình thức thanh toán trước, kiểm soát sau
Trực tuyến03 Ngày(Không), Đối với các khoản thanh toán
Thành phần hồ sơ

Trường hợp 11: thành phần hồ sơ pháp lý đối với dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia có quy mô nhỏ, kỹ thuật không phức tạp, Nhà nước hỗ trợ đầu tư một phần, phần còn lại do nhân dân đóng góp (gọi tắt là dự án nhóm C quy mô nhỏ)

1)Kế hoạch vốn đầu tư năm được cấp có thẩm quyền phê duyệt

2)hợp đồng

3)quyết định phê duyệt hồ sơ xây dựng công trình của Ủy ban nhân dân xã kèm theo hồ sơ xây dựng công trình (đối với công tác thực hiện dự án)

4)văn bản phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư của cấp có thẩm quyền kèm theo dự toán chi phí cho công tác chuẩn bị đầu tư (đối với dự án (công tác) chuẩn bị đầu tư)

Trường hợp 15: Thành phần hồ sơ đối với các khoản chi từ tài khoản tiền gửi của các đơn vị giao dịch

1)Hồ sơ từ trường hợp 1 đến 9 nêu trên

2)Trường hợp chi từ tài khoản tiền gửi mà KBNN không phải kiểm soát, hồ sơ bao gồm: Chứng từ chuyển tiền

Trường hợp 2: Thành phần hồ sơ gửi lần đầu khi giao dịch với KBNN hoặc khi có phát sinh, điều chỉnh, bổ sung; Đối với công tác thực hiện dự án

1)Kế hoạch vốn đầu tư năm được cấp có thẩm quyền phê duyệt

2)Riêng đối với công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư phải kèmdự toán chi phí cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư được cấp có thẩm quyền phê duyệt và dự toán chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư được cấp có thẩm quyền phê duyệt và phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

3)dự toán và quyết định phê duyệt dự toán của cấp có thẩm quyền đối với từng công việc, hạng mục công trình, công trình đối với trường hợp chỉ định thầu hoặc tự thực hiện và các công việc thực hiện không thông qua hợp đồng (trừ dự án chỉ lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật)

4)hợp đồng, thỏa thuận liên doanh (trường hợp hợp đồng liên doanh mà các thỏa thuận liên doanh không quy định trong hợp đồng)

5)quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền và các quyết định điều chỉnh dự án (nếu có)

6)văn bản của cấp có thẩm quyền cho phép tự thực hiện (trường hợp chưa có trong quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền)

7)văn bản giao việc hoặc hợp đồng giao khoán nội bộ (đối với trường hợp tự thực hiện)

8)Đối với hợp đồng thi công xây dựng có giải phóng mặt bằng, đơn vị gửi kế hoạch giải phóng mặt bằng hoặc biên bản bàn giao mặt bằng (một phần hoặc toàn bộ) theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng

Trường hợp 7: Hồ sơ thanh toán đối với công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư phải xây dựng các công trình (bao gồm cả xây dựng nhà di dân giải phóng mặt bằng):

1)Hồ sơ theo trường hợp 1, 2, 3, 4, 5, 8, 9

Trường hợp 6: Hồ sơ thanh toán khối lượng công việc hoàn thành đối với chi phí cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư:

1)Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư

2)chứng từ chuyển tiền

3)giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (đối với trường hợp thanh toán tạm ứng)

Trường hợp 12: Thành phần hồ sơ pháp lý, tạm ứng, thanh toán của công trình xây dựng đặc thù; đối với công trình bí mật:

1)Kế hoạch vốn đầu tư năm được cấp có thẩm quyền phê duyệt

2)chứng từ chuyển tiền

3)giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (đối với trường hợp thanh toán tạm ứng)

4)giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư

Trường hợp 3: Hồ sơ tạm ứng

1)Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư

2)chứng từ chuyển tiền

3)văn bản bảo lãnh tạm ứng hợp đồng (đối với trường hợp phải có bảo lãnh tạm ứng).

Trường hợp 8: Hồ sơ thanh toán đối với dự án đã hoàn thành được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt quyết toán, nhưng chưa được thanh toán đủ vốn theo giá trị phê duyệt quyết toán:

1)Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư

2)chứng từ chuyển tiền

3)quyết định phê duyệt quyết toán

Trường hợp 9; Hồ sơ thành toán đối với Trường hợp thanh toán các hợp đồng bảo hiểm và hợp đồng kiểm toán:

1)Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư

2)chứng từ chuyển tiền

Trường hợp 13: Hồ sơ tạm ứng đối với công trình thực hiện theo lệnh khẩn cấp, có tính cấp bách, công trình xây dựng tạm:

1)Lệnh khẩn cấp hoặc quyết định tình huống khẩn cấp của cấp có thẩm quyền

2)chứng từ chuyển tiền

3)giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư

4)quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền và các quyết định điều chỉnh dự án (nếu có);

5)văn bản bảo lãnh tạm ứng (đối với trường hợp phải có bảo lãnh tạm ứng)

Trường hợp 14: Hồ sơ thanh toán đối với công trình thực hiện theo lệnh khẩn cấp, có tính cấp bách, công trình xây dựng tạm:

1)Các hồ sơ theo trường hợp từ 1 đến 9 nêu trên (trừ hồ sơ đơn vị đã gửi khi tạm ứng)

2)Hợp đồng, thỏa thuận liên doanh (trường hợp hợp đồng liên doanh mà các thỏa thuận liên doanh không quy định trong hợp đồng) hoặcvăn bản giao việc (đối với trường hợp tự thực hiện và không có hợp đồng)

Trường hợp 4: Hồ sơ thanh toán đối với thanh toán khối lượng công việc hoàn thành :

1)Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư

2)bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành

3)chứng từ chuyển tiền

4)giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (đối với trường hợp thanh toán tạm ứng)

Trường hợp 5: Hồ sơ thanh toán khối lượng công việc hoàn thành đối với chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư:

1)Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư

2)bảng xác nhận giá trị khối lượng công việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã thực hiện

3)chứng từ chuyển tiền

4)giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (đối với trường hợp thanh toán tạm ứng)

5)hợp đồng và biên bản bàn giao nhà (trường hợp mua nhà phục vụ di dân, giải phóng mặt bằng)

Trường hợp 16: Thành phần hồ sơ đối với trường hợp ủy thác quản lý dự án

1)Các hồ sơ từ trường hợp 1 đến 9 nêu trên

2)Hợp đồng ủy thác

Trường hợp 1: Thành phần hồ sơ gửi lần đầu khi giao dịch với KBNN hoặc khi có phát sinh, điều chỉnh, bổ sung; đối với dự án, công tác chuẩn bị đầu tư:

1)Kế hoạch vốn đầu tư năm được cấp có thẩm quyền phê duyệt

2)hợp đồng

3)quyết định cho phép chuẩn bị đầu tư; dự toán chi phí cho công tác chuẩn bị đầu tư hoặc dự toán từng hạng mục công việc thuộc công tác chuẩn bị đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt

4)văn bản giao việc hoặc hợp đồng giao khoán nội bộ (đối với trường hợp tự thực hiện).

Trường hợp 10: Thành phần hồ sơ đối với các dự án đầu tư thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêusử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước

1)Hồ sơ theo các trường hợp từ 1 đến 9 nêu trên

Phí

Không: Đồng

Thời hạn giải quyết
03 Ngày
Đối tượng thực hiện
Công dân Việt Nam,
Cơ quan thực hiện
Kho bạc Nhà nước
Kết quả thực hiện
Trường hợp KBNN chấp thuận đề nghị thanh toán, tạm ứng: Xác nhận của KBNN trực tiếp trên giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư, chứng từ chuyển tiền. Trường hợp chủ đầu tư hoặc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng có tham gia giao dịch điện tử với KBNN, KBNN gửi chứng từ báo Nợ cho đơn vị qua Trang thông tin dịch vụ công của KBNN để xác nhận đã thực hiện thanh toán, tạm ứng
Căn cứ pháp lý
Điều kiện thực hiện
Không