11 | 1.005411 | Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp | Một phần | Bảo hiểm | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm | |
12 | 3.000049 | Chấp thuận ngân hàng phục vụ cho khoản vay, khoản phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh của doanh nghiệp | Một phần | Quản lý nợ và tài chính đối ngoại | Cục quản lý nợ và tài chính đối ngoại | |
13 | 1.010369 | Chấp thuận DNBH triển khai bảo hiểm khai thác hải sản | Một phần | Bảo hiểm | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm | |
14 | 2.002169 | Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước | Một phần | Bảo hiểm | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm | |
15 | 1.012343 | Chi trả từ Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm | Một phần | Bảo hiểm | | |
16 | 1.010370 | Chi trả phí bảo hiểm khai thác hải sản được ngân sách nhà nước hỗ trợ cho các doanh nghiệp bảo hiểm | Một phần | Bảo hiểm | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm | |
17 | 1.012356 | Chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức tổ chức hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm | Một phần | Bảo hiểm | | |
18 | 3.000256 | Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật | Một phần | Quản lý Công sản | | |
19 | 1.012360 | Chuyển giao danh mục hợp đồng bảo hiểm | Một phần | Bảo hiểm | | |
20 | 1.012354 | Chuyển nhượng cổ phần, phần vốn góp dẫn đến cổ đông, thành viên góp vốn sở hữu 10% vốn điều lệ trở lên hoặc giảm xuống dưới 10% vốn điều lệ. | Một phần | Bảo hiểm | | |