1 | 1.010361 | Báo cáo năm của cơ sở đào tạo đại lý bảo hiểm | Một phần | Bảo hiểm | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm | |
2 | 1.010366 | Báo cáo về việc thành lập hoặc chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh | Một phần | Bảo hiểm | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm | |
3 | 1.010367 | Báo cáo về việc thay đổi địa điểm kinh doanh | Một phần | Bảo hiểm | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm | |
4 | 1.008474 | Bổ nhiệm, thay đổi một số chức danh quản trị, điều hành của doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm | Một phần | Bảo hiểm | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm | |
5 | 3.000057 | Cấp bảo lãnh chính phủ cho khoản phát hành trái phiếu của doanh nghiệp | Một phần | Quản lý nợ và tài chính đối ngoại | Cục quản lý nợ và tài chính đối ngoại | |
6 | 3.000056 | Cấp bảo lãnh Chính phủ cho khoản vay của doanh nghiệp | Một phần | Quản lý nợ và tài chính đối ngoại | Cục quản lý nợ và tài chính đối ngoại | |
7 | 3.000042 | Cấp bảo lãnh chính phủ cho ngân hàng chính sách | Một phần | Quản lý nợ và tài chính đối ngoại | Cục quản lý nợ và tài chính đối ngoại | |
8 | 1.010371 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián tiếp ra nước ngoài | Một phần | Bảo hiểm | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm | |
9 | 1.010362 | Cấp giấy phép đặt Văn phòng đại diện cho doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm nước ngoài | Một phần | Bảo hiểm | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm | |
10 | 1.010365 | Cấp giấy phép điều chỉnh việc chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức, chuyển nhượng cổ phần, phần vốn góp từ 10% vốn điều lệ doanh nghiệp bảo hiểm, tái bảo hiểm, môi giới bảo hiểm | Một phần | Bảo hiểm | Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm | |